Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ ngành event gồm có những gì? ?Nếu bạn là một người mới bước chân vào nghề, đang phân tích tìm hiểu về những thuật ngữ ngành event thì qua bài viết dưới đây công ty tổ chức sự kiện Á Châu sẽ bổ sung thêm nhiều nội dung hơn đến bạn đọc, cùng tham khảo nhé.
Mục lục
Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
Bước đầu tiên khi nghiên cứu về một công việc thì bạn phải biết tên tiếng anh của ngành nghề đó. Tổ chức sự kiện được dịch sang tiếng anh nghĩa là event management.
Tổ chức sự kiện thật chất là đơn vị hành động các phần việc cho một sự kiện sắp xảy ra, từ khi bắt đầu cảm hứng tới khi kết thúc sự kiện.
Tổ chức sự kiện là tổ chức các hoạt động trong các lĩnh vực: văn hóa xã hội, thể thao, thư giãn, bán hàng, thương mại,… thông qua các hình thức như lễ hội, triển lãm, họp báo, hội chợ, hội nghị, hội thảo…. Nhằm mục tiêu truyền đi những thông điệp mà BTC mong muốn toàn bộ mọi người nhận thức được.
Ở Việt Nam, phát triển tổ chức sự kiện được xem là một ngành nghề đặc thù. Bởi vậy mà nó có cả một hệ thống lý luận về nghề nghiệp khá phong phú và chặt chẽ.
Một vài thuật ngữ ngành event cơ bản
Sale Event – nhân sự kinh doanh
Bán hàng event là người tư vấn cho khách hàng những hạng mục mặt hàng trong công ty sự kiện. Công việc này đòi hỏi người làm phải thực sự khéo léo, biết cách giao tiếp để có thể thuyết phục được khách hàng sử dụng dịch vụ của mìn. Đặc biệt sale phải hiểu sâu về sản phẩm cũng giống như trau dồi vốn kiến thức của mình để có khả năng hoàn thiện hoạt động đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó mối quan hệ và kinh nghiệm cá nhân cũng là yếu tố để sale sự kiện có khả năng hoàn thiện tốt hoạt động của mình.
Phần thu nhập của cấp dưới bán hàng trong du lịch sẽ tùy thuộc cực kì nhiều vào đạt kết quả tốt làm việc của người đấy. Dựa trên mức lương cứng và tỉ lệ chốt bán hàng của người đấy mà sẽ có mức thu nhập theo tỷ lệ tương ứng.
Graphic Design – Thiết kế 2D, 3D
Thiết kế 2D: chịu trách nhiệm sáng tạo, thiết kế tạo ra có thể backdrop, thư mời điện tử, photobooth, quà tặng, card, portfolio, hồ sơ khả năng giúp đỡ đấu thầu sự kiện, banner, standee… giúp đỡ cho tổ chức sự kiện.
Thiết kế 3D: xây dựng hình sân khấu 3D, Người thiết kế đồ họa 3D, giữ nhiệm vụ quyết định trong việc chốt sale, nhận dự án.
Event Helper – nhân viên giúp đỡ
Người đảm nhiệm vị trí này sẽ có nhiệm vụ giúp đỡ MC, setup chương trình, trang trí phòng tiệc, bê đồ,….
Content/ copywriter
Người làm nội dung sẽ chịu trách nhiệm về thông tin của event. Đồng thời, họ cũng sẽ là người lên ý tưởng và thông tin cho phần marketing cho sự kiện.
Event coordinator – Điều phối sự kiện
Event coordinator là lãnh đạo cấp cao trong bộ máy nhân sự của ekip. Họ có quyền cao nhất và quản lý toàn bộ nhân sự bên dưới. Điều phối sự kiện giữ nhiệm vụ điều phối cụ thể các công việc để bảo đảm chương trình theo sát chiến lược và diễn ra một bí quyết trơn tru. Người điều phối sự kiện phải có thể truyền đạt nội dung tốt, lưu ý tới các cụ thể, sắp đặt và tổ chức công việc phù hợp.
Event planner – có quy trình tổ chức sự kiện
Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện là người đóng vai trò sống còn cho một sự kiện. Các hoạt động họ đảm nhiệm là vô cùng nhiều: catering, logistic, xác định địa điểm, làm việc với các bộ phận khác để cam kết chương trình xảy ra hiệu quả. Những người Event planner cần có các kỹ năng nói, viết, bàn bạc thương thuyết và luôn duy trì được bình tâm với môi trường sức ép cao.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì.
Các thuật ngữ khác của doanh nghiệp sự kiện tiếng anh là gì?
-
Event venue – Địa điểm tổ chức sự kiện
-
Delegate – Đại biểu, khách VIP
-
Guest – Khách tham dự sự kiện
-
Celebrity hoặc Celeb (ọi tắt là Celeb) – người nổi tiếng, khách mời được nhiều người biết đến
-
AV system (Audio Visual System) – bộ máy âm thanh, ánh sáng
-
Audio Visual aids – Phụ kiện nghe nhìn, phim, máy chiếu
-
Proposal – thông tin, kế hoạch tổng thể về chương trình.
-
Event Agenda – Kịch bản chương trình
-
Master Plan – chiến lược sự kiện tổng thể
-
In house hoặc in door event – Sự kiện trong nhà
-
Out house hoặc outdoor event – Sự kiện ngoài trời
-
Schedule – Tiến độ
-
Deadline – Thời hạn hoàn thành sự kiện
-
Rehearsal – Tổng duyệt, chạy thử chương trình.
Phân loại sự kiện
Á Châu Event sẽ cho các bạn biết về các kiểu sự kiện Các hình thức của Event càng ngày trở thành đa dạng. Một số loại hình Event mà ta có khả năng giản đơn thấy như:
PR Event
– Các công việc Thông báo báo chí (Press release),
– Hội nghị người sử dụng, – Lễ khai trương…
Activation Event
– Event tung mặt hàng (Product Launch Event),
– Trình diễn (Event show),
– Event tại điểm bán (Game activities, Shopper Event)…;
Public Event
– Những hoạt động, sự kiện có sự liên quan tới cộng đồng. Ví dụ như trao học bổng cho các em học sinh ở Hà Giang
– Sự kiện của vùng miền hay quốc gia. Ví dụ: tiệc đình làng
Contest
– Các cuộc thi. Ví dụ: cuộc thi vẽ tranh tại trường tiểu học Chu Văn An… *Entertainment events (Sự kiện giải trí)
– Chương trình ca nhạc (music show),
– Gameshow,
Qua bài viết trên đây đã cung cấp các thông đến bạn đọc về tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ ngành event. Hy vọng những thông tin trên của Á Châu Event sẽ hữu ích với các bạn đọc. Cảm ơn các bạn đã dành nhiều thời gian để xem qua bài viết này nhé.
Công ty tổ chức sự kiện Á Châu – Á Châu Event:
Tổ Chức Sự Kiện Trọn Gói: 093 885 9998
Thuê Nhân Sự – Thiết Bị: 093 526 9998
VP giao dịch tại Hà Nội: 253 Ngõ Văn Chương, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội.
VP giao dịch tại HCM: 231/59/8 Cách Mạng Tháng 8, Phường 5, Quận Tân Bình, TP.HCM.
VP giao dịch tại Đà Nẵng: 168 Trần Phú, Quận Hải Châu, Đà Nẵng.
Email: [email protected]
WebSite: https://sukienachau.com